I. BÁO GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC 6mm 8mm 10mm 12mm
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và Nội thất An Phát xin kính gửi đến quý khách hàng Báo giá kính cường lực 6mm 8mm 10mm 12mm… với những chiều dày này của kính cường lực là những chiều dày phổ thông được sử dụng nhiều trong thực tếthi công, đồng thời xin cung cấp thêm báo giá 1m2 kính các loại khác để quý khách tiện theo dõi. Xin trân thành cảm ơn!
STT | Loại kính | Chiều dày (mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (Vnđ) | Xuất xứ |
GIÁ KÍNH CÁC LOẠI: 6mm 8mm 10mm 12mm 15mm | |||||
1 | KCL MÀU TRẮNG TRONG | 5 | M2 | 500.000 | Nhà máy kính Hải Long |
6 | 550.000 | ||||
8 | 600.000 | ||||
10 | 680.000 | ||||
12 | 780.000 | ||||
15 | 1.450.000 | ||||
19 | 2.450.000 | ||||
KCL MÀU XANH LÁ | 5 | M2 | 620.000 | ||
6 | 670.000 | ||||
8 | 720.000 | ||||
10 | 800.000 | ||||
12 | 900.000 | ||||
15 | 1,570.000 | ||||
19 | 2,570.000 | ||||
KCL MÀU XANH ĐEN | 5 | M2 | 650.000 | ||
6 | 700.000 | ||||
8 | 750.000 | ||||
10 | 830.000 | ||||
12 | 930.000 | ||||
15 | 1,600.000 | ||||
19 | 2,600.000 | ||||
2 | KÍNH MÀU ỐP BẾP (KÍNH TRƠN) | 6 | MD | 700.000 | Nhà máy kính Hải Long |
8 | 850.000 | ||||
10 | 950.000 | ||||
KÍNH MÀU ỐP BẾP (KÍNH MÀU KIM SA) | 6 | 800.000 | |||
8 | 950.000 | ||||
10 | 1.050.000 | ||||
3 | KÍNH MÀU HOA VĂN (KÍNH THƯỜNG) | 6 | M2 | 1.250.000 | Nhà máy kính Hải Long |
8 | 1.400.000 | ||||
10 | 1.500.000 | ||||
KÍNH MÀU HOA VĂN (KÍNH CƯỜNG LỰC) | 6 | 1.400.000 | |||
8 | 1.500.000 | ||||
10 | 1.600.000 | ||||
4 | KÍNH DÁN AN TOÀN | 6.38 | M2 | 400.000 | Nhà máy kính Hải Long |
8.38 | 500.000 | ||||
10.38 | 650.000 | ||||
12.38 | 750.000 | ||||
16.38 | 850.000 | ||||
5 | KÍNH HỘP (KÍNH THƯỜNG) | 3*6*3 | M2 | 550.000 | Nhà máy kính Hải Long |
5*6*5 | 650.000 | ||||
3*9*3 | 650.000 | ||||
4*9*4 | 700.000 | ||||
5*9*5 | 750.000 | ||||
KÍNH HỘP (KÍNH CƯỜNG LỰC) | 3*6*3 | M2 | 700.000 | Nhà máy kính Hải Long | |
5*6*5 | 800.000 | ||||
3*9*3 | 800.000 | ||||
4*9*4 | 850.000 | ||||
5*9*5 | 900.000 | ||||
6 | GƯƠNG CÁC LOẠI | 4 | M2 | 370.000 – Thường | Gương: Thường – Việt Nhật – Bỉ |
5 | 500.000 – Thường | ||||
5 | 600.000 – Việt Nhật | ||||
5 | 700.000 – Bỉ |
GHI CHÚ:
– Với đơn giá trên miễn phí vận chuyển trong nội thành Hà Nội
– Đã bao gồm công lắp đặt hoàn thiện
– Chưa có thuế VAT
– Sản phẩm được bảo hành 12 tháng
– Các dòng sản phẩm không nằn trong danh mục báo giá vui lòng liên hệ trực tiếp để có báo giá chi tiết: Kính dán an toàn; Kính cường lực an toàn; Kính hộp…
– Lưu ý đơn giá có thể thay đổi khi khối lượng thay đổi và tùy vào đặc thù công trình
II. KÍNH CƯỜNG LỰC 6mm 8mm 10mm 12mm 15mm DÙNG KHI NÀO?
Một vấn đề kỹ thuật được đặ ra với Kính cường lực 6mm 8mm 10mm 12mm 15mm như thế vậy từng loại chiều dày kính cường lực được dùng làm gì? Trong những trường hợp nào?
1. KÍNH CƯỜNG LỰC 6mm 8mm 10mm
– Đối với Kính cường lực 6mm 8mm được dùng làm Kính ốp bếp, đôi khi với kính cường lực 8mm được dùng làm vách kính cường lực, hoặc kính cường lực mặt bàn
– Kính cường lực 8mm 10mm làm: Vách kính cường lực, Cửa kính cường lực, Mái kính cường lực, Mặt bàn kính cường lực…
2. KÍNH CƯỜNG LỰC 10mm 12mm 15mm
– Kính cường lực 10mm 12mm 15mm làm: Vách kính cường lực, Cửa kính cường lực, Mái kính cường lực, Mặt bàn kính cường lực…
– Đặc biệt đối với kính cường lực 12m 15mm trở nên dùng trong trường hợp diện tích lớn hoặc chiều cao lớn
III. THÔNG TIN ĐẶT MUA SẢN PHẨM
Công ty Cổ phẩn đầu tư xây dựng và Nội thất An Phát
VPGD: Tòa D17, Phố Thọ Tháp, Cầu Giấy, Hà Nội
Xưởng sản xuất: Số 31/DV7 Khu đô thị Mỗ Lao – Hà Nội
Liên hệ: 0904537616 hoặc 0986848465
Webside: kinhanphat.com
Email: noithatanphat.net@gmail.com
DỊCH VỤ UY TÍN – CHUYÊN NGHIỆP – GIÁ TỐT NHẤT