Trong quá trình Thi công Kính cường lực, khung nhôm kính bản thân tôi cũng như An Phát được quý khách hàng đặt rất nhiều lần về câu hỏi? Nên chọn Kính cường lực hay Kính dán an toàn cho Cửa nhôm kính, Mái kính…Đây là một câu hỏi rất hay và thú vị. Để lựa chọn loại kính nào? An Phát xin chỉ ra các tiêu chí để quý khách hàng tham khảo và quyết định nên dùng Kính cường lực hay Kính dán an toàn cho công trình của mình
I. SO SÁNH VỀ ƯU NHƯỢC ĐIỂM TỪNG LOẠI KÍNH
1. ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM CỦA KÍNH CƯỜNG LỰC
a/ ƯU ĐIỂM KÍNH CƯỜNG LỰC
– Chịu được lực tác dụng, lực va đập lớn nên rất an toàn
– Đa dạng trong thi công: Có nghĩa là Kính cường lực có thể là nhiều hạng mục khác nhau Cửa kính cường lực, Mái kính cường lực, Mặt bàn kính, Kính màu ôp bếp, Lan can cầu thang kính…
– Có thể có những khổ kính lớn phù hợp cho nhiều công trình
– Cách âm cách nhiệt tốt
b/ NHƯỢC ĐIỂM CỦA KÍNH CƯỜNG LỰC
– Phải mất thười gian chờ đợi kính tôi (Không chủ động trong thi công)
– Giá 1m2 Kính cường lực đắt hơn kính dán an toàn cùng chiều dày
– Nếu cắt sai kích thước khỏi SỬA (Vì kính cường lực không cắt xén, khoan khoét…)
2. ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM CỦA KÍNH DÁN AN TOÀN
a/ ƯU ĐIỂM CỦA KÍNH DÁN AN TOÀN
– Khá an toàn, vì khi kính bị vỡ các mảnh kính được lưu lại trên film dán
– Thông thường sử dụng kính dán an toàn 6.38mm 8.38mm nên trọng lương kính nhẹ do đó làm cửa nhôm kính vận hành êm ái
– Khả năng cách âm và cách nhiệt tương đối tốt
b/ NHƯỢC ĐIỂM CỦA CỦA KÍNH DÁN AN TOÀN
– Chịu lực tác dụng không tốt bằng kính cường lực cùng chiều dày
– Trong quá trình cắt, thi công cẩn thận không kính sẽ bị chạy
– Dùng thời gian dài ngoài trời cần bảo dưỡng không film bị ố
III. SO SÁNH VỀ GIÁ
1. BÁO GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC
STT | Nội dung báo giá | Đơn vị | Khối lượng | Thành tiền |
KÍNH CƯỜNG LỰC MÀU TRẮNG TRONG | ||||
Kính cường lực 8mm | m2 | 1 | 650,000 | |
Kính cường lực 10mm | m2 | 750,000 | ||
Kính cường lực 12mm | m2 | 850,000 | ||
Kính cường lực 15mm | m2 | Liên Hệ | ||
Kính cường lực 19mm | m2 | Liên Hệ |
2. BÁO GIÁ KÍNH DÁN AN TOÀN
STT | Nội dung báo giá | Chiều dày (mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (Vnđ) | Xuất xứ |
BÁO GIÁ KÍNH DÁN AN TOÀN 6.38MM 8.38MM 10.38MM | |||||
Kính dán an toàn màu trắng trong | 6.38 | M2 | 400.000 | Nhà máy kính Hải Long | |
8.38 | 500.000 | ||||
10.38 | 650.000 | ||||
12.38 | 750.000 | ||||
16.38 | 850.000 | ||||
Kính dán an toàn màu trắng sữa, Xanh, Trà… | 6.38 | M2 | 500.000 | Nhà máy kính Hải Long | |
8.38 | 600.000 | ||||
10.38 | 750.000 | ||||
12.38 | 850.000 | ||||
16.38 | 950.000 |
Ghi chú:
– Đơn giá trên đã có nhân công lắp đặt hoàn thiện
– Chưa có thuế VAT
– Ưu đãi về giá với khối lượng lớn
IV. VẬY NÊN CHỌN KÍNH CƯỜNG LỰC HAY KÍNH DÁN AN TOÀN
Theo kinh nghiệm thi công vừa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo giá thành 1m2 Kính cường lực, giá 1m2 kính dán an toàn thì Kính cường lực và Kính dán an toàn được dùng trong những trường hợp như sau:
1. KÍNH CƯỜNG LỰC
– Làm Cửa kính cường lực, Vách kính cường lực, Mái kính cường lực, Cabin phòng tắm kính, Lan can kính, Cầu thang kính, Măt bàn kính…
2. KÍNH DÁN AN TOÀN
– Làm Cửa nhôm kính, Vách khung nhôm kính, Mái kính…
V. THÔNG TIN ĐẶT HÀNG KÍNH CƯỜNG LỰC & KÍNH DÁN AN TOÀN
Công ty Cổ phẩn đầu tư xây dựng và Nội thất An Phát
VPGD: Tòa D17, Phố Thọ Tháp, Cầu Giấy, Hà Nội
Xưởng sản xuất: Số 31/DV7 Khu đô thị Mỗ Lao – Hà Nội
Liên hệ: 0904537616 hoặc 0986848465
Webside: kinhanphat.com
Email: noithatanphat.net@gmail.com